Tiếng hàn giao tiếp trong công ty

      246

Có thể bạn chưa biết Hàn Quốc hiện nay đang đứng top trong các quốc gia có nguồn vốn đầu tư vào Việt Nam. Hàng ngàn công ty, doanh nghiệp Hàn Quốc được mở chỉ trong thời gian ngắn khiến họ bị thiếu đi nguồn nhân lực quan trọng để vận hành. Điều này mở ra cơ hội lớn cho nhiều người Việt Nam học tiếng Hàn. Nếu đầu quân cho các công ty Hàn Quốc thì chắc chắn bạn sẽ đối mặt với những tình huống giao tiếp từ đơn giản đến phức tạp. Học ngay những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong công ty dưới đây để không phải lúng túng khi giao tiếp với sếp, đồng nghiệp và đối tác bằng tiếng Hàn nhé!

Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong công ty:

1) 저는 월급 안 받았어요 => |Chơ nưl uơl cưp an ba tát xơ iô| => Tôi chưa có nhận lương.

Bạn đang xem: Tiếng hàn giao tiếp trong công ty

2) 저는 월급한푼도 못받았어요 => |Chơ nưn uơl cứp hăn pun tô mốt bát tát xơ iô| => Tôi không nhận được đồng lương nào cả.

3) 월급을 주셔서 감사합니다 => |Ưol cư pưl chu xi ơ xơ xam xa hăm ni tà| => Rất cảm ơn ông đã trả lương.

4) 월급 언제 나오곘어요? => |Uơl cứp ơn chê na ô cết xơ iô| => Bao giờ thì mới có lương?

5) 이번달 제 월급이 얼마예요? => |I bơn tal chê ươl cứ pi ơl ma iê iô ?| => Tháng này lương tôi được bao nhiêu thế?

6) 월급 명 세서를 보여주세요. => |Ươl cứp miơng xê xơ rưl bô iơ chu xe iô| => Hãy cho tôi xem bảng lương.

7) (적급)월급 통장을 보여주세요 => |( chớc cưm ) ươl cứp thông chang ưl bô iơ chu xê iô| => Hãy cho tôi xem sổ lương (sổ tiết kiệm).

8) 이거 무슨 돈 이예요? => |I cơ mu xưn tôn i iê iô ? | => Đây là tiền gì vậy?

9) 잔업수당도 계산해주었어요? => |Chan ớp xu tang tô ciê xan he chu ớt xơ iô ?| => Đã tính tiền làm thêm giờ vào chưa?


*

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn công sở thông dụng


10) 이번달 월급이안 맞아요 => |I bơn tal ươl cư pi an ma cha iô| => Lương tháng này tính không đúng.

11) 잔업이 없으니까 훨급이 너무 작아요 => |Chan ớp i ợp xư ni ca uơl cư pi nơ mu cha ca iô| => Không có làm thêm / Lương chúng tôi ít quá.

Xem thêm: Server Gta 5 Độ Mixi, Khởi My, Big City, Cách Vào Chơi Server Gta 5 Độ Mixigaming

12) 계약대로 월급을 계산해 주세요 => |Ciê iác te rô uơl cư pưl ciê xan he chu xe iô| => Hãy tính lương đúng như hợp đồng quy định.

13) 왜 지금까지 월급 안주세요? => |Oe chi cưm ca chi uơl cứp an chu xê iô ?| => Tại sao đến giờ vẫn chưa có lương?

14) 월급날에 꼭 지급해주세요. => |Uơl cứp na rê cốc chi cứp he chi xê iô| => Mong ông hãy trả lương đúng ngày.

15) 저는 외국인 이예요 => |Chơ nưn uê cúc in im ni tà| => Tôi là người đến từ nước ngoài.

16) 저희는 모든것이 익숙하지 않아요 => |Chơ hư nưn mô tun co xi íc xúc ha chi a na iô| => Chúng tôi vẫn còn chưa quen với mọi thứ.

17) 저희를 많이 도와주세요 => |chơ hưi rưl ma ni tô oa chu xe iô| => Xin hãy giúp đỡ nhiều cho chúng tôi.

Với những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nơi công sở này, bạn sẽ không phải bỡ ngỡ trước bất kì tình huống nào xảy ra.