Ý nghĩa tên thiên kim

      217
*

Bạn đang xem: Ý nghĩa tên thiên kim

Bộ 24 十 thập <1, 3> 千千 thiênqiān(Danh) Nghìn, mười trăm là một nghìn.(Danh) Họ Thiên.(Tính) Rất mực, nhiều. ◎Như: thiên nan 千難 khó rất mực. ◇Đạo Đức khiếp 道德經: Thiên lí bỏ ra hành, thủy ư túc hạ 千里之行, 始於足下 (Chương 64) Đi ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân.1. <一刻千金> nhất khắc thiên kim 2. <一笑千金> tuyệt nhất tiếu thiên kim 3. <一字千金> nhất tự thiên kim 4. <三千世界> tam thiên trái đất 5. <三千大千世界> tam thiên đại thiên thế giới 6. <千古> thiên cổ 7. <千戶> thiên hộ 8. <千金> thiên kim 9. <千里> thiên lí 10. <千山萬水> thiên sơn vạn thủy 11. <千載> thiên thiết lập 12. <千載一時> thiên cài đặt nhất thì 13. <千秋> thiên thu 14. <千歲> thiên tuế 15. <百折千回> bách phân tách thiên hồi

Xem thêm:

千 bao gồm 3 nét, bộ thập: số mười(24)天 có 4 nét, bộ đại: to lớn lớn(37)仟 bao gồm 5 nét, cỗ nhân: người(9)扦 gồm 6 nét, bộ thủ: tay(64)阡 tất cả 6 nét, cỗ phụ: gò đất, đống đất(170)芊 có 7 nét, bộ thảo: cỏ(140)迁 có 7 nét, bộ sước: chợt bước tiến chợt dừng lại(162)扁 tất cả 9 nét, cỗ hộ: cửa ngõ một cánh(63)扇 bao gồm 10 nét, bộ hộ: cửa một cánh(63)埏 có 10 nét, cỗ thổ: đất(32)偏 có 11 nét, bộ nhân: người(9)搧 bao gồm 13 nét, bộ thủ: tay(64)篇 gồm 15 nét, cỗ trúc: tre trúc(118)遷 có 16 nét, cỗ sước: chợt bước tiến chợt giới hạn lại(162)膻 tất cả 17 nét, cỗ nhục: thịt(130)靝 có 18 nét, bộ thanh: color xanh(174)羶 bao gồm 19 nét, bộ dương: nhỏ dê(123)韆 tất cả 24 nét, cỗ cách: da thú; nạm đổi, cải cách(177)
Bộ 9 人 nhân <2, 4> 今今 kimjīn(Danh) Ngày nay, hiện nay, thời nay. Đối lại với cổ 古 ngày xưa. ◎Như: cổ kim 古今 ngày xưa và ngày nay, kim phi tích tỉ 今非昔比 nay không bằng xưa.(Danh) Họ Kim.(Tính) Nay, bây giờ. ◎Như: kim thiên 今天 hôm nay, kim niên 今年 năm nay.(Đại) Đây (dùng như thử 此). ◇Quốc ngữ 國學: Vương viết: Kim thị hà thần dã 上王曰: 今是何神也 (Chu ngữ thượng 周語上) Nhà vua hỏi: Đây là thần gì?1. <博古通今> bác cổ thông kim 2. <今古> cổ lai 3. <今人> kim nhân 4. <今日> kim nhật 5. <今年> kim niên 6. <今生> kim sanh, kim sinh 7. <今世> kim nuốm 8. <今天> kim thiên 9. <今時> kim thì 10. <今上> kim thượng 11. <今昔> kim tích 12. <今文> kim văn 13. <震古鑠今> chấn cổ thước kim